THÀNH PHẦN Viamine:
Trong 1 lít Viamine có chứa:
Vitamin A………………………. 7.500.000 I.U.
Vitamin D3…………………….. 1.200.000 I.U.
Vitamin E…………………………….. 5.000 I.U.
Vitamin K3 (M.S.B)……………….. 1.000 mg
Vitamin B1 ……………………………1.000 mg
Vitamin B2 ………………………………700 mg
Vitamin B6 ………………………………500 mg
Vitamin B12 ……………………………500 mcg
Ca-Pantothenate………………….. 2.500 mg
Niacin amide ………………………..3.000 mg
Folic acid ………………………………….20 mg
M.H.A ………………………………….8.000 mg
Co …………………………………………100 mg
Mn…………………………………………. 70 mg
K ………………………………………..1.870 mg
Na……………………………………… 1.260 mg
Zn………………………………………….. 65 mg
Tá dược vừa đủ
CHỈ ĐỊNH:
– Viamine Ngăn ngừa sự thiếu hụt về dinh dưỡng và stress.
– Cải thiện hiệu quả thức ăn, khả năng ấp trứng, khả năng sản xuất trứng và khả năng sinh sản.
– Hỗ trợ trong việc điều trị bệnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không có
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG Viamine:
Sản phẩm được dùng qua đường nước uống. Nước pha thuốc nên được pha ngay trước khi cung cấp. Dùng thuốc qua đường cung cấp nước phải được thực hiện liên tục và không nên có nguồn nước nào khác. Sản phẩm này phải được cung cấp trong thời gian tối thiểu 6 tiếng mỗi ngày để cho tất cả đàn gà và heo đều được uống.
Gia cầm ( 1000 con/ngày)
Thúc đẩy khả năng tăng trọng và sản xuất trứng | Ngăn ngừa bệnh tật và stress | Hỗ trợ điều trị bệnh | |
Gà con | 10 ml | 30 ml | 300 ml |
Gà đang tăng trọng | 20 ml | 50 ml | 400 ml |
Gà đẻ | 30 ml | 50 ml | 300 ml |
Gà thịt | 20 ml | 50 ml | 400 ml |
• Heo (con/ngày)
Trọng lượng cơ thể | 2-14 kg | 15-70 kg | Trên 70 kg |
Viamine | 3 ml | 8 ml | 10 ml |
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:
Không có
DẠNG BÀO CHẾ:
Dung dịch uống
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi tối, khô, mát, nhiệt độ dưới 30ºC
Hạn sử dụng ngay sau khi mở bao bì lần đầu là: 10 ngày
Hạn sử dụng sau khi hòa tan hoặc pha theo hướng dẫn: 24 giờ
QUY CÁCH:
Chai1 lít